Từ điển Thiều Chửu
溪 - khê
① Khe, dòng nước trong núi không thông ra đâu gọi là khê.

Từ điển Trần Văn Chánh
溪 - khê
Khe, suối. Xem 溪 [xi].

Từ điển Trần Văn Chánh
溪 - khê
Suối, khe nước, dòng nước. Xem 溪 [qi].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
溪 - khê
Khe nước ở trên núi. Chinh phụ ngâm khúc của Đặng Trần Côn có câu: » Thanh khê hạ, thuỷ một phúc «. Bà Đoàn Thị Điểm dịch: » Nước lòng khe nẻo suối còn sâu «.


磻溪 - bàn khê || 貝溪集 - bối khê tập || 溪客 - khê khách || 蠻溪 - man khê || 山溪 - sơn khê || 曹溪 - tào khê || 小溪 - tiểu khê || 竹溪集 - trúc khê tập ||